🔍
Search:
CHÁY XÉM
🌟
CHÁY XÉM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
불에 겉만 조금 타게 하다.
1
CHÁY XÉM:
Làm cháy chút ít bề ngoài bằng ngọn lửa
-
Động từ
-
1
국물을 조금 붓고 끓여서 익히다.
1
ĐUN XÂM XẤP, NẤU:
Làm chín bằng cách cho ít nước dùng (nước lèo) vào và đun lên.
-
2
달군 프라이팬 등에 기름을 두르고 전 등을 부쳐 익히다.
2
RÁN, CHIÊN:
Rưới dầu ăn vào chảo đã được làm nóng và làm chín thức ăn như bánh bột v.v...
-
3
불에 달군 물건을 어떤 것에 대어 조금 타게 하다.
3
LÀM CHÁY XÉM:
Miết vật đã được nung nóng vào vật nào đó và làm cho hơi cháy.
-
4
몸 전체나 일부분을 뜨거운 것에 대어 찜질하다.
4
CHƯỜM:
Áp toàn bộ cơ thể hoặc một phần vào vật nóng để làm cho dễ chịu.
-
Động từ
-
1
안이나 속으로 들어가며 타다.
1
CHÁY VÀO, CHÁY CUỘN VÀO:
Cháy lan vào trong hoặc bên trong.
-
2
일정한 한계를 넘어서 넓거나 깊게 번져 가며 타다.
2
CHÁY SẠM, CHÁY XÉM, CHÁY LAN:
Vượt qua giới hạn nhất định rồi lan ra rộng ra hoặc sâu thêm và cháy.
-
3
입술이나 목구멍이 말라 들다.
3
KHÁT CHÁY:
Môi hay cổ họng khát khô.
🌟
CHÁY XÉM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
높은 열에 눋거나 달아서 나는 냄새.
1.
MÙI KHÉT:
Mùi toả ra do cháy xém hoặc chất ngọt bị cháy bởi nhiệt cao.
-
2.
몸의 열이 몹시 높거나 몸이 피곤할 때, 입이나 코에서 나는 냄새.
2.
MÙI HÔI, MÙI MỒ HÔI:
Mùi toả ra từ miệng hoặc mũi khi cơ thể mệt mỏi hoặc khi nhiệt độ cơ thể rất cao.